Thấu đáo


Nghĩa: suy nghĩ một cách tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn

Từ đồng nghĩa: thấu suốt, sâu sắc, cẩn trọng, sáng suốt

Từ trái nghĩa: hời hợt, nông cạn, thiển cận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

  • Cách nhìn nhận vấn đề của anh ấy vô cùng sâu sắc.

  • Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy làm việc một cách hời hợt cho xong.

  • Suy nghĩ nông cạn.

  • Cô ấy là một người thiển cận, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

  • Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm