Trầm mặc


Nghĩa: mô tả dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì đó

Từ đồng nghĩa: trầm ngâm, trầm tư, suy tư

Từ trái nghĩa: sôi nổi, tưng bừng, ồn ào, nhiệt tình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.

  • Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.

  • Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.

  • Bầu không khí tưng bừng bao trùm khắp phố phường trong ngày Tết.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm