Trông coi


Nghĩa: để ý xung quanh, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường

Từ đồng nghĩa: trông nom, giám sát, quản lí, chăm sóc, coi sóc

Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.

  • Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.

  • Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.

  • Mèo mẹ đang chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm