Trông chờ


Nghĩa: ở trạng thái chờ đợi với nhiều hi vọng

Từ đồng nghĩa: mong chờ, chờ đợi, trông chờ, mong đợi, mong ngóng, ngóng chờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.

  • Cậu ấy đã không đến bữa tiệc, uổng công chúng tôi chờ đợi.

  • Tôi đang trông chờ ngày được gặp lại người bạn thân của mình.

  • Chị gái em mong đợi nhận được kết quả tốt trong kì thi đại học.

  • Em mong ngóng được đến trường sau kì nghỉ hè.

  • Cô ấy luôn ngóng chờ tin tức của chồng nơi chiến trận.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm