Tiếc nuối


Nghĩa: cảm giác hối hận sau khi mắc một sai lầm nào đó. Cảm giác ngậm ngùi trước những điều tốt đẹp đã qua

Từ đồng nghĩa: hối tiếc, hối hận, ngậm ngùi

Từ trái nghĩa: mãn nguyện, hài lòng, thỏa mãn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy hối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.

  • Tôi hối hận vì đã không học tập chăm chỉ hơn.

  • Cô ấy ngậm ngùi nhớ về những ngày tháng tuổi thơ đã qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm