Thất lễ


Nghĩa: không giữ được phép tắc cư xử đối với người bề trên hoặc người lớn tuổi hơn

Từ đồng nghĩa: vô lễ, vô phép, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược

Từ trái nghĩa: lễ phép, lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Cha mẹ cần tôn trọng quyền riêng tư của con trẻ.

  • Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm