Thanh đạm


Nghĩa: đơn giản, không có những món cầu kỳ hoặc đắt tiền, giản dị và trong sạch

Từ đồng nghĩa: giản dị, thanh bạch, đạm bạc

Từ trái nghĩa: cầu toàn, cầu kỳ, đắt tiền

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cách ăn mặc của cô ấy rất giản dị.

- Những bữa cơm mặc dù đạm bạc nhưng rất tốt cho sức khỏe.

- Lối sống giản dị được ông cha ta đúc kết và trân trọng từ xưa đến nay.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Ông ấy cầu kỳ từ cách ăn mặc đến bữa ăn.

- Tính cầu toàn của anh ấy nhiều lúc khiến cho những người xung quanh khó chịu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm