Tan


Nghĩa: hiện tượng chất rắn hòa lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng; vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước; tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi

Từ đồng nghĩa: nát, vỡ, chảy, phân tán, phân bố

Từ trái nghĩa: hợp, kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc bình nát tan tành sau khi rơi từ trên cao xuống.

  • Cô ấy sơ ý làm vỡ chiếc cốc.

  • Tuyết bắt đầu tan chảy dưới ánh mặt trời.

  • Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cả ba con sông đều hợp về đây.

  • Học phải kết hợp với hành.

  • Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm