Trắng nõn


Nghĩa: trắng mịn màng, trông mềm mại và tươi đẹp

Từ đồng nghĩa: trắng trẻo, trắng bóc, trắng muốt

Từ trái nghĩa: đen thui, đen sì, ngăm ngăm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy có nước da trắng trẻo

  • Nàng Bạch Tuyết có làn da trắng bóc như tuyết..

  • Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đồ đạc trong nhà cháy đen thui sau trận hỏa hoạn.

  • Chú chó nhà em có bộ lông đen sì như cục than.

  • Anh trai em có làn da hơi ngăm ngăm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm