Tần tảo


Nghĩa: làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn

Từ đồng nghĩa: chịu khó, cần cù, chăm chỉ, tảo tần

Từ trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, ỷ lại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mọi người đều nói mẹ em người rất chịu khó.

- Cậu ấy rất cần cù, siêng năng và hay trau dồi thêm kiến thức mới.

- Lan rất chăm chỉ làm bài tập về nhà.

- Bà ấy luôn phải tảo tần lo cho con cái và gia đình nhỏ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cậu lại lười biếng rồi đấy, mau qua đây làm bài tập với chúng tớ nhé.

- Không biết tôi đã trở nên lười nhác từ lúc nào.

- Bạn không thể suốt ngày ỷ lại công việc của mình cho người khác suốt như thế được.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm