Tự tôn


Nghĩa: tự tôn trọng phẩm giá, danh dự của mình, không để cho ai khinh thường mình

Từ đồng nghĩa: tự trọng, tự tin

Từ trái nghĩa: vô lại, vô liêm sỉ, tự ti

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sự tự tin giúp cậu ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Cô giáo dạy chúng em phải có lòng tự trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những kẻ vô lại dần sẽ bị bài trừ ra khỏi xã hội.

  • Cậu ta vô liêm sỉ tới mức ăn cắp tiền của người khác.

  • Bạn ấy luôn tự ti về ngoại hình bản thân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm