Giễu cợt


Nghĩa: nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích

Từ đồng nghĩa: chế giễu, nhạo báng, châm biếm, chế nhạo

Từ trái nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.

  • Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.

  • Bộ phim này châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.

  • Cô bé cảm thấy buồn bã khi bị các bạn cùng lớp chế nhạo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm