Gian trá


Nghĩa: dối trá, lừa đảo người khác để làm việc xấu

Từ đồng nghĩa: tinh vi, tinh ranh, gian xảo, xảo quyệt, mưu mô, nham hiểm, xảo trá 

Từ trái nghĩa: chân thành, thành tâm, ngay thẳng, thật thà, trong sáng, ngây thơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Con cáo tinh ranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

  • Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.

  • Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm