Gián đoạn


Nghĩa: không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó

Đồng nghĩa: ngăn cách, cách quãng

Trái nghĩa: liền, nối liền, thông suốt, tiếp nối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai nhà ngăn cách nhau bởi một bức tường.
  • Chú bộ đội đào hầm bị cách quãng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Quang đọc liền một mạch từ đầu đến cuối mà không ngắt nghỉ.
  • Sau khi giải phóng, hai miền Bắc Nam đã được nối liền.
  • Chú cảnh sát đã điều phối để giao thông được thông suốt.
  • Tiếp nối chương trình là màn ảo thuật của bạn học sinh lớp 3A5.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm