Giảo hoạt


Nghĩa: chỉ sự dối trá, lừa lọc người khác một cách khó lường

Từ đồng nghĩa: gian trá, gian xảo, xảo quyệt, xảo trá, mưu mô

Từ trái nghĩa: thật thà, trung thực, chân thật, ngay thẳng, chân thành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những tên tội phạm gian trá đã bị các chú công an xử phạt.

  • Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Mưu mô của hắn ta đã bị vạch trần, không thể che giấu được nữa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em luôn trung thực trong các bài kiểm tra.

  • Từng lời ăn tiếng nói của cậu ấy rất chân thật.

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm