Già nua


Nghĩa: quá già và yếu đuối, chẳng còn sức sống được bao lâu

Từ đồng nghĩa: già cả, già khú, tuổi cao

Từ trái nghĩa: non trẻ, ít tuổi, trẻ trung

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ông đã già cả rồi nên đi đứng phải cẩn thận nhé.

- Họ cũng già khú đế hết cả rồi.

- Tuy ông tuổi đã cao nhưng ông vẫn còn rất minh mẫn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Nam vẫn còn rất non trẻ, vẫn chưa có thể quyết định được chuyện này.

- Cậu ấy tuy còn ít tuổi nhưng rất có tài năng.

- Lan là một cô gái rất trẻ trung và năng động.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm