Gian nan


Nghĩa: biểu thị có nhiều khó khăn, gian khổ phải vượt qua

Từ đồng nghĩa: gian truân, khó khăn, thử thách, trắc trở, gian khổ, cơ cực

Từ trái nghĩa: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian truân.

  • Trò chơi yêu cầu mỗi bạn học sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc. 

  • Em cảm thấy rất đồng cảm với những mảnh đời cơ cực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.

  • Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.

  • Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm