Giống


Nghĩa: [Danh từ] (nhóm người, nhóm sinh vật) có những đặc điểm như nhau về mặt sinh học, tập hợp thành một loài; từ chỉ giới tính của động vật

[Tính từ] có những nét chung, nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc

Từ đồng nghĩa: loài, bộ, chi, nòi, nòi giống, giống nhau, tương tự, na ná

Từ trái nghĩa: khác, khác nhau

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chó sói là một loài động vật hung dữ.

  • Bộ Cá sấu thuộc lớp Bò sát.

  • Yêu nước thương nòi là truyền thống quý báu của dân tộc ta.

  • Người Việt Nam đều cùng chung nòi giống Tiên Rồng.

  • Hai anh em rất giống nhau.

  • Hai chiếc quần này có màu sắc tương tự nhau.

  • Chiếc váy này na ná với chiếc váy của chị tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Mỗi người có một tính cách khác nhau.

  • Mặc dù là hai anh em nhưng họ rất khác nhau về ngoại hình.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm