Gian dối


Nghĩa: có hành vi lừa lọc, không thật thà và ngay thẳng

Từ đồng nghĩa: lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo, lừa đảo, lừa dối

Từ trái nghĩa: chân thành, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.

  • Hiện nay có rất nhiều thủ đoạn lừa đảo tinh vi.

  • Anh ta đã lừa dối tình cảm của cô ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Từng lời ăn tiếng nói của cô ấy rất chân thật.

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm