Góp sức


Nghĩa: tự mình tham gia vào một vào công việc chung

Từ đồng nghĩa: hỗ trợ, giúp sức, đóng góp, hợp tác, cộng tác, hợp sức

Từ trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, phá hoại, gánh nặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

  • Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.

  • Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Không nên tạo gánh nặng cho gia đình.

  • Anh ta chỉ biết phá hoại, không làm nên chuyện gì.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm