Gắn bó


Nghĩa: có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ về tinh thần, tình cảm khó tách rời

Từ đồng nghĩa: thân thiết, khăng khít, hợp tác, dìu dắt

Từ trái nghĩa: chia rẽ, tách biệt, tách rời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Mối quan hệ của chúng tôi luôn rất khăng khít.

- Dìu dắt và đưa các em học sinh tiến bộ là mục đích chính mà chúng tôi hướng tới.

- Khả năng hợp tác của mỗi người rất quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Hai nhà chúng tôi luôn sống tách biệt nhau.

- Họ muốn chia rẽ mối quan hệ tốt đẹp này.

- Đây là món quà tách biệt riêng với sản phẩm khuyến mại của bạn. 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm