Tranh giành


Nghĩa: hành động cố gắng lấy một thứ gì đó từ người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc lí lẽ

Từ đồng nghĩa: giành giật, cướp giật, tranh chấp, cạnh tranh, giằng co

Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, chia sẻ, san sẻ, thỏa hiệp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trẻ con thường hay giành giật đồ chơi với nhau.

  • Hắn ta cướp giật trắng trợn giữa chốn đông người.

  • Trong thể thao, các đội thi đấu phải cạnh tranh lành mạnh với nhau.

  • Hai bên giằng co rất lâu, không bên nào chịu nhường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Là anh trai phải nhường nhịn em nhỏ.

  • Chúng em thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.

  • Sống trên đời là phải biết san sẻ yêu thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm