Thù địch


Nghĩa: có thái độ thù hận lẫn nhau, chống đối lại một cách quyết liệt

Từ đồng nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, đối đầu, xung đột, mâu thuẫn

Từ trái nghĩa: thân thiện, hòa bình, hữu nghị, hợp tác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

  • Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.

  • Hai bên đối đầu gay gắt.

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

  • Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.

  • Nhờ tính tình thân thiện, Minh dễ dàng kết bạn với mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm