Tung tích


Nghĩa: dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng

Từ đồng nghĩa: hành tung, tăm tích, tăm hơi, tăm dạng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cảnh sát đang truy tìm hành tung của tên sát nhân.

  • Hắn ta đã bỏ trốn không rõ tăm tích.

  • Anh trai em đi chơi chẳng thấy tăm hơi đâu cả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm