Thiếu


Nghĩa: có số lượng dưới mức cần thiết, không đủ theo yêu cầu

Từ đồng nghĩa: thiếu thốn

Từ trái nghĩa: thừa, dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.

  • Cậu ấy thiếu thốn tình cảm của cha mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta còn thừa nhiều thời gian.

  • Tớ còn chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.

  • Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.

  • Anh ấy có cuộc sống tương đối dư dả.

  • Quần áo thừa thãi mặc không hết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm