Tráng lệ


Nghĩa: từ dùng để miêu tả những công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ và lộng lẫy

Từ đồng nghĩa: hoa lệ, nguy nga, uy nghi, lộng lẫy

Từ trái nghĩa: tầm thường, nhỏ bé, lụp xụp, tồi tàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố hoa lệ.

  • Quốc vương và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện nguy nga, tráng lệ.

  • Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.

  • Ngôi nhà này được trang trí vô cùng lộng lẫy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình họ sống trong một ngôi nhà nhỏ bé ở trên núi.

  • Khu ổ chuột là nơi có nhà cửa vô cùng lụp xụp, ẩm thấp. 

  • Ngôi nhà này quá tồi tàn, chúng tôi quyết định chuyển đi nơi khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm