Thầy thuốc


Nghĩa: người làm nghề chữa bệnh

Từ đồng nghĩa: lương y, bác sĩ, y sĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lương y như từ mẫu.

  • Bố em là bác sĩ.

  • Cô ấy là một y sĩ tận tâm và luôn quan tâm đến bệnh nhân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm