Tế nhị


Nghĩa: tỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến tất cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua

Từ đồng nghĩa: tinh tế, khéo léo, lịch thiệp, lịch sự, nhã nhặn

Từ trái nghĩa: thô thiển, vô duyên, thô lỗ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Bà ngoại của tôi rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

  • Bố em là một người đàn ông lịch thiệp.

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

  • Mẹ dạy em phải ăn nói nhã nhặn mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy ăn nói rất thô thiển với mọi người.

  • Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm