Tĩnh lặng


Nghĩa: chỉ trạng thái hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào diễn ra

Từ đồng nghĩa: yên ắng, im lặng, im ắng, yên tĩnh

Từ trái nghĩa: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, huyên náo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Không gian ở đây yên ắng đến lạ thường.

  • Cô giáo yêu cầu chúng em im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm