Tồn tại


Nghĩa: vẫn còn sót lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết

Từ đồng nghĩa: hiện hữu, sống, sống sót, sống còn

Từ trái nghĩa: biến mất, mất hút, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tiêu tan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em hi vọng rằng hòa bình sẽ luôn hiện hữu trên thế giới.

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

  • Đây là trận chiến vì sự sống còn của đất nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.

  • Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.

  • Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.

  • Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.

  • Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm