Thướt tha


Nghĩa: có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển

Đồng nghĩa: lả lướt, tha thướt, 

Trái nghĩa: cứng nhắc, rắn chắc.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Người phụ nữ Việt Nam tha thướt trong bộ áo dài truyền thống.
  • Ngọn cây lả lướt trong gió.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Bộ quần áo nhìn cứng nhắc.
  • Anh ấy có thân hình rắn chắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm