Thanh thản


Nghĩa: trạng thái tinh thần thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn

Từ đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm

Từ trái nghĩa: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

  • Thời tiết không nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Dạo bước trong khu vườn đầy hoa cỏ giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

  • Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

  • Áp lực học tập khiến nhiều học sinh cảm thấy căng thẳng.

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm