Tấp nập


Nghĩa: biểu thị có rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt

Từ đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, nườm nượp

Từ trái nghĩa: thưa thớt, vắng vẻ, vắng ngắt, vắng tanh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Giáng sinh là lễ hội nhộn nhịp nhất trong năm.

- Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.

- Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.

- Mọi người nườm nượp đổ xô về phía nhà thi đấu để tham gia sự kiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Dân cư ở đây này rất thưa thớt, đặc biệt là khu vực vùng cao.

- Anh ấy muốn tìm một nơi vắng vẻ để giải quyết đống bài tập ngày hôm nay.

- Con đường ấy luôn vắng ngắt và không có người qua lại.

- Lúc em ra về cũng là lúc trường vắng tanh, không còn một bóng người.


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm