Thống trị


Nghĩa: giữ vai trò chủ đạo, chi phối tất cả

Đồng nghĩa: chỉ huy, quản lí, cai trị

Trái nghĩa: bị trị

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Các giám đốc phải quản lí nhân viên một cách nghiêm khắc.
  • Vua Nguyễn đã cai trị cả một vùng rộng lớn.
  • Tướng quân đang chỉ huy đội quân chiến đấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tầng lớp bị trị luôn bị áp bức bóc lột.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm