Thêu


Nghĩa: hành động dùng kim và chỉ màu để tạo nên các hình trên mặt vải

Từ đồng nghĩa: thêu thùa, dệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em rất giỏi việc thêu thùa.

  • Tấm vải này được dệt từ sợi bông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm