Thanh cao


Nghĩa: thể hiện sự trong sạch và cao thượng

Từ đồng nghĩa: thanh lịch, tao nhã, thanh tao

Từ trái nghĩa: thấp hèn, nhu nhược, hèn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô giáo em thanh lịch trong tà áo dài thướt tha.

- Cách ăn uống của cô ấy rất tao nhã.

- Nhìn cô ấy toát ra nét thanh tao và cao thượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tuy anh ấy xuất thân nông dân thấp hèn nhưng giờ anh ấy rất thành công.

- Ông ấy không hề nhu nhược như cách bà ấy nói.

- Mình sẽ không bao giờ dùng tới cái kế sách hèn hạ ấy.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm