Trong suốt


Nghĩa: chỉ mức độ có thể nhìn xuyên qua, một cách rất rõ không vướng mắc một vật thể gì

Từ đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, trong vắt

Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Dòng nước trong suốt không biết là bắt nguồn từ nơi nào.

- Bầu trời trong xanh cho nên em đã rủ bạn đi công viên.

- Trong như vắt sữa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

- Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bệ các mới.

- Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

- Trời nhập nhoạng tối là lúc bố mẹ em đi làm về.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm