Trừng phạt


Nghĩa: trị người có tội bằng hình phạt

Từ đồng nghĩa: phạt, trừng trị 

Từ trái nghĩa: khen thưởng, tán dương, tuyên dương, tán thưởng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm sẽ bị xử phạt.

  • Kẻ có tội sẽ bị pháp luật trừng trị.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em được khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi.

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Những học sinh có thành tích xuất sắc được tuyên dương trước cờ.

  • Mọi người vỗ tay tán thưởng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm