Tự lập


Nghĩa: có ý thức tự giác, tự mình lo cho cuộc sống của mình, không ỷ lại, nhờ vả vào người khác

Từ đồng nghĩa: độc lập, tự chủ, tự giác

Từ trái nghĩa: ỷ lại, dựa dẫm, phụ thuộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.

  • Các bạn học sinh cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.

  • Mai tự giác làm việc nhà mỗi lần bố mẹ đi vắng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy không chịu lao động kiếm tiền, chỉ biết ỷ lại vào cha mẹ.

  • Tình hình bây giờ đang khó khăn, chúng ta phải dựa dẫm vào nhau mà sống.

  • Cây cối sống phụ thuộc vào thời tiết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm