Thùy mị


Nghĩa: từ dùng để chỉ những cô gái có điệu bộ nữ tính, hiền dịu, dễ thương

Từ đồng nghĩa: dịu dàng, nết na, hiền dịu, hiền hậu

Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Với tính cách dịu dàng của cô, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý cô ấy.

  • Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

  • Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không.

  • Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm