Trượt


Nghĩa: di chuyển trên một mặt phẳng trơn và tượt đi; không trúng vào chỗ đã nhắm tới; không đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử

Từ đồng nghĩa: rớt, chệch

Từ trái nghĩa: đỗ, đậu, đỗ đạt, trúng tuyển

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy thi rớt môn Toán. 

  • Bác thợ săn bắn chệch mục tiêu nên chú nai con đã chạy thoát được.  

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.

  • Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

  • Bạn ấy đã trúng tuyển vào trường chuyên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm