Tàn nhẫn


Nghĩa: độc ác đến mức thậm tệ, không chút xót thương

Từ đồng nghĩa: tàn ác, tàn bạo, độc ác, độc địa, hung ác, xấu xa

Từ trái nghĩa: hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

  • Sự tàn bạo của quân xâm lược đã khiến cho người dân vô cùng khổ sở.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Bà ta dùng những lời nói độc địa để nói với cô bé.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

  • Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm