Thay đổi


Nghĩa: thay cái này bằng cái khác, đổi khác, trở nên khác trước

Đồng nghĩa: đổi thay, chuyển đổi

Trái nghĩa: giữ nguyên, duy trì, ổn định

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khung cảnh thay đổi rất nhiều so với ngày trước.
  • Xã hội đang chuyển đổi theo hướng hiện đại hóa.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Mọi thứ trong phòng vẫn được giữ nguyên vị trí.
  • Tất cả học sinh ổn định trật tự để bắt đầu buổi học.
  • Bố mẹ tôi đã duy trì thói quen dậy sớm rất nhiều năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm