Thảng thốt


Nghĩa: trạng thái hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ

Từ đồng nghĩa: ngạc nhiên, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt

Từ trái nghĩa: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  •  Cô ấy rất ngạc nhiên khi nhận được món quà.

  • Chúng em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.

  • Mọi người đều sửng sốt khi nghe tin dữ.

  • Chị gái em hoảng hốt khi thấy một con chuột chạy qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.

  • Sau khi làm hỏng bút mực của em, bạn ấy thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm