Tập thể


Nghĩa: tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau

Từ đồng nghĩa: cộng đồng, nhóm

Từ trái nghĩa: cá nhân, một mình, độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cộng đồng người Việt Nam sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới.

  • Bọn tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

  • Cô ấy chỉ sống một mình.

  • Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm