Tình cờ


Nghĩa: sự việc diễn ra gần như thình lình, không có chủ tâm, có nhiều tích chất ngẫu nhiên

Từ đồng nghĩa: ngẫu nhiên, vô tình, bất ngờ, bỗng, bỗng nhiên

Từ trái nghĩa: chủ tâm, chủ định, chủ ý, dự định, dự kiến

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

 

  • Người chơi sau khi chiến thắng có thể chọn ngẫu nhiên một phần quà.
  • Em vô tình gặp lại bạn cũ trên đường đi học về.
  • Chúng em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.
  • Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

  • Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Việc anh ta làm như vậy chắc chắn là có chủ tâm.

  • Hắn ta đã chủ ý muốn giấu nên cứ lờ đi.

  • Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.

  • Cô ấy dự định sẽ kết hôn vào cuối năm nay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm