Thập thò


Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, lặp đi lặp lại nhiều lần do e sợ, rụt rè

Từ đồng nghĩa: thấp thoáng, lấp ló

Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi thấy có bóng người thấp thoáng đằng sau cánh cửa. 

  • Cậu ấy đi học học muộn nên cứ lấp ló ngoài cửa, không dám vào lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm