Tốt bụng


Nghĩa: có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác

Từ đồng nghĩa: nhân đạo, lương thiện, tốt tính, thân thiện

Từ trái nghĩa: độc ác, xấu tính, nhỏ nhen, xấu xa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy có một trái tim nhân đạo.

- Bà ấy rất lương thiện luôn giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.

- Lan là một cô gái tốt tính nên luôn được mọi người xung quanh yêu mến.

- Em luôn thân thiện và hoà đồng với các bạn trong lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mụ phù thuỷ độc ác.

- Con không nên xấu tính như vậy, sẽ ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.

- Cậu ấy rất nhỏ nhen nên bị nhiều người xa lánh.

- Ai lại có thể làm ra những điều độc ác, xấu xa như vậy?


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm