Toan tính


Nghĩa: suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì

Từ đồng nghĩa: suy tính, âm mưu, thủ đoạn, mưu đồ, gian xảo, xảo quyệt, xảo trá

Từ trái nghĩa: thiện chí, thiện ý, thật thà, chân thành, thành tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy đã suy tính rất lâu trước khi đưa ra quyết định.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.

  • Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn tỏ thái độ thiếu thiện chí với mọi người.

  • Cô ấy luôn cư xử với mọi người bằng sự thiện ý và lòng tốt.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm