Thơm ngát


Nghĩa: mùi hương dễ chịu và lan tỏa ra xa

Từ đồng nghĩa: ngào ngạt, thơm lừng, thơm phức, thơm nức, thơm tho 

Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc, xú uế

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hương hoa sữa thơm ngào ngạt.

  • Khu vườn thơm lừng mùi quả chín.

  • Quần áo của tôi luôn thơm tho.

  • Món gà kho thơm phức khiến cả nhà thèm thuồng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Lũ chuột thật hôi hám.

  • Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.

  • Mùi thuốc lá thật nồng nặc, khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm